Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lung, nguyên quán chưa rõ hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Lưng, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lùng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Lùng, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 23/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Lung, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Công Lung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25419, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chung - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Lung, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chung - Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lùng, nguyên quán Thái Đức - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - TP.HCM
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lùng, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Lung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 05/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị