Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Văn Phạnh, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 06/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Văn Phùng, nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Mã Thanh Sơn, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 31/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mã Đề Thoa, nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Trọng Xuân, nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh