Nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Nghe, nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mạc Văn Phế, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Phùng, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Quì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Văn Quy, nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa hi sinh 05/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mạc Văn Sen, nguyên quán Thúy Viên - Trạch Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tần, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước