Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Lành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị