Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai ngọc Qua, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Quân, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Ngọc Song, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Hà - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thảo, nguyên quán Sơn Hà - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Tích, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị