Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai trung Dung (Tử sĩ), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/01//1988, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bồng lai - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Trung, nguyên quán Bồng lai - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Trung Thành, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Trung Thành, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Trung Thành, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 19/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Thành, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1962, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Trung, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Thanh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang