Nguyên quán Càn Long - Đại Phước - Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trai, nguyên quán Càn Long - Đại Phước - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Trãi, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Trai, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trãi, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Trải, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trai, nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trải, nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh