Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bạch Hạ - Xã Bạch Hạ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Châu - Xã Liên Châu - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Miền Nhỏ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Miền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên