Nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Tần, nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Tần, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tần, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tần, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tần Bá Đảnh, nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hiếu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Thế Tần, nguyên quán Đông Hiếu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Tần, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị