Nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Mai Đức, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đức, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đức Dũng, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1944, hi sinh 25/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đức Hạnh, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoà, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoán, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị