Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thành Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hách, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hách, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hách, nguyên quán Tây Phương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hách, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 25 - 11 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị