Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22 - 09 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Thanh Kim, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Thanh Chắc, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An