Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Minh Thắng, nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đào Minh Thắng, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn hi sinh 21/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Minh Thắng, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1963, hi sinh 16/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Thắng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Minh Thắng, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm (Phạm) Minh Thắng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh