Nguyên quán Kim Long
Liệt sĩ Hà Văn Năng, nguyên quán Kim Long hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hồ Văn Năng, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Năng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Năng Đờn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thịnh - Yên Lập - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Đồng Thịnh - Yên Lập - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An