Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ngô, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Nhâm, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Nuôi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Thành - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Thị Phước, nguyên quán Đình Thành - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Thị Quang, nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Thị Quý, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Thị Sâm, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 2/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thị Tám, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 18/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thị Tám, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tấn, nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị