Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn
Liệt sĩ Lê Việt Cộng, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn hi sinh 11/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cộng, nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cộng Hoà, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh