Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hương Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh