Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lực Văn Dứa, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản
Liệt sĩ Bùi Văn Lực, nguyên quán Vụ Bản hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lực, nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh