Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Giàu, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Hà, nguyên quán Duy Tân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Bằng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 25/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Khánh Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hải, nguyên quán Đ.Thủy Linh - Lê Lai - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Hào, nguyên quán Hà Toại - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hạt, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 07/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị