Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoà Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Khánh - Hoà Ân - Bình Định hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị