Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Văn Ngụ, nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Ngụ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Ngụ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai