Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÒ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Thuy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tùy, nguyên quán Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Tùy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tùy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tùy, nguyên quán Ngọc Mỹ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Thái - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tùy, nguyên quán Mỹ Thái - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Tùy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tùy Văn Nôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khanh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tùy Văn Nôi, nguyên quán Khanh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An