Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 2/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngãi, nguyên quán Lộc châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Viên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán Thiệu Viên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bình - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Ngài, nguyên quán Đại Bình - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đại - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngại, nguyên quán Hương Đại - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán My Hoa
Liệt sĩ Phan Văn Ngai, nguyên quán My Hoa hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Ngãi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Hồng Ngải, nguyên quán Cao thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị