Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đất Đỏ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mười Hai, nguyên quán Đất Đỏ hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Mười, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mười, nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mười, nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mười, nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khu 1 Quảng Yên - Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Mười, nguyên quán Khu 1 Quảng Yên - Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị