Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khả, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Khả, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 1/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vính Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khả, nguyên quán Vính Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khả, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Khả Nguyễn, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khả Tảo, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khả Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang