Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Mao, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tỉnh Phước Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mao, nguyên quán Tỉnh Phước Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Noi - Phong Thô - Lai Châu
Liệt sĩ Mao Văn Cơ, nguyên quán Mường Noi - Phong Thô - Lai Châu hi sinh 30/7, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Mao, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 3/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trực Mỹ - nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Mao, nguyên quán Trực Mỹ - nam Ninh - Nam Định hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Mao, nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị