Nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nguyên, nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc, sinh 1947, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Nguyên, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Thủy - Lệ Thủy
Liệt sĩ Nguyên Xuân Thắng, nguyên quán Lợi Thủy - Lệ Thủy, sinh 1952, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Xuân Xưa, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Xuân, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 01/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh