Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Ngọc Mẫn, nguyên quán Long An, sinh 1951, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Mẫn Xuân Bình, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mẫn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị