Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn ái Hữu, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ái Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ái Loan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Quân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sảng Mộc - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn ái Quyền, nguyên quán Sảng Mộc - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Thừa, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh