Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phòng Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định