Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thú, nguyên quán chưa rõ, sinh 18930, hi sinh 21/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Kim Tiến Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thú, nguyên quán Kim Tiến Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thú, nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Thú, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thú, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thú, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lảng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thú, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lảng - Hải Phòng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An