Nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thưởng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 24/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thưởng, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán độc Lập - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 07/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thưởng, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị