Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tung, nguyên quán Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tam Tung, nguyên quán Tiền Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Tung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Sư Tung, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Tung, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tung, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh