Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thôn, nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Thôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Thôn, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh