Nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đức Thuận, nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ HỒ ĐỨC THUẬN, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1907, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Hồng Phong - Hồng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh