Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Khiên, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Công Khiên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 14/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiên, nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiên Đình Huệ, nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Khiên, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Khiên, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương