Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thôn An Cư - Xã Xuân Vinh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị ẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn ẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÔNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị