Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bách Hải, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 16 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị