Nguyên quán Yên tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Yên tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuất, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuất, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1938, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuất, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Thanh Xuân - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điên Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Điên Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh