Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quất, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Quất, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Quất, nguyên quán Tiểu Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quất, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị