Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bằng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bằng, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị