Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam