Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 22/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Thịnh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị