Nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng
Liệt sĩ Đồng Bá Đáp, nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáp, nguyên quán Yên Bái hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Đáp, nguyên quán Văn Công - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Đáp, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Trực Tuấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán . - Trực Tuấn - Hà Nam Ninh hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bảo - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Thái Bảo - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước