Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Huy Hải, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Huy Hoàng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Huy Hoàng, nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Hà Huy Hoàng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Minh Huy Hoàng, nguyên quán Đề Thám - Thị xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nhuyễn Huy Hoàng, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 01/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Hoàng, nguyên quán Nghi văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Huy Hùng, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị