Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lâm, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lâm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Tứ Đức - Quý Võ - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Gia Hạnh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 27/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lâm, nguyên quán 89 - Phú Doãn - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông