Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Đúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Rớt, nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khắc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khắc, nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ẩm, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc An, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị