Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Quyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Đoán, nguyên quán Nhân Quyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 26/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoán, nguyên quán Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đoán, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đoán, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đoán, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Đoán, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đoán, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Đoán, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị