Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Cầu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 5/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đơn Khương, nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khương, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khương, nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị