Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 15/10/1949, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Sửu, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửu, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 4/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán An Khánh - Hoài Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sửu, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị